Blog iTeam OS

Tổng hợp các lệnh Run thông dụng cho Windows 10 giúp bạn thao tác nhanh

Tổng hợp các lệnh Run trên Windows 10 Home, Windows 10 Pro thông dụng trên máy tính. Cách mở hộp thoại Run nhanh chóng. Xem ngay!

Lệnh Run trong Windows là công cụ vô cùng tiện ích giúp ta truy xuất nhanh đến ứng dụng, công cụ, tài liệu cần tìm kiếm. Thế nhưng để mở một ứng dụng nào đó thì bạn sẽ phải nhớ chính xác câu lệnh cho chương trình đó để nhập vào hộp thoại. Điều này gây khó khăn rất nhiều cho người dùng vì không thể nào nhớ nổi chúng. Bài viết này sẽ tổng hợp các lệnh Run thông dụng trong Windows 10 để tiện cho bạn sử dụng.

Lệnh Run cơ bản cho máy tính
Lệnh Run cơ bản cho máy tính

Bài viết được thực hiện trên máy tính Acer Aspire 5, hệ điều hành Windows 10 Home. Bạn có thể thực hiện tương tự các thao tác trên các máy tính chạy hệ điều hành Windows 10.

I. Lợi ích

  • Truy xuất nhanh đến ứng dụng, công cụ, tài liệu,.. cần tìm kiếm.
  • Tiết kiệm thời gian khi thao tác trên máy tính.
  • Cách sử dụng đơn giản, dễ thực hiện.

II. Cách mở hộp thoại Run

1. Mở hộp thoại Run bằng tổ hợp phím

Nhấn đồng thời phím Windows + R trên bàn phím.

Cách mở hộp thoại Run 1

2. Dùng chuột để mở hộp thoại Run

Nhấn chuột phải vào biểu tượng Windows ở góc trái phía dưới màn hình và chọn Run.

Cách mở hộp thoại Run 2

3. Ghim Run vào menu Start

Bước 1: Ở thanh tìm kiếm, gõ Run.

Cách mở hộp thoại Run 3-1

Bước 2: Ở ứng dụng Run xuất hiện, chọn Pin to Start.

Cách mở hộp thoại Run 3-2

Bước 3: Mỗi lần bạn nhấn vào biểu tượng Windows, bạn sẽ thấy biểu tượng Run được hiển thị ở menu Start.

Cách mở hộp thoại Run 3-3

III. Các lệnh Run thông dụng trên Windows 10

  • \ : Mở ổ đĩa hệ thống (ổ chứa hệ điều hành của bạn - thường là ổ C).
  • . : Truy cập vào thư mục của người dùng, nằm trong thư mục User chứa những thư mục khác như Downloads, My Documents, Desktop, Pictures…
  • .. : Mở thư mục Users nằm trực tiếp trên ổ đĩa C.
  • calc: Mở ứng dụng máy tính bỏ túi trên Windows.
  • powershell: Mở PowerShell (không phải dưới quyền Admin)
  • netplwiz: Mở cửa sổ User Accounts bao gồm các thiết lập sâu hơn cho các tài khoản trên máy tính của bạn.
  • gpedit.msc: Group Policy Editor trong Windows cho phép bạn thay đổi và thiết lập các quy tắc của Windows. Group Policy Editor là một công cụ được ẩn trên Windows, do đó bạn có thể sử dụng lệnh này để mở Group Policy Editor nhanh nhất. 
  • lusrmgr.msc: Mở Local Users and Groups Manager. Tại Local Users and Groups Manager bạn có thể chỉnh sửa thuộc tính của người dùng và các nhóm người dùng.
  • mrt: Mỗi tháng Windows sẽ phát hành một phiên bản Microsoft Windows Malicious Software Removal Tool mới thông qua Windows Update. Công cụ miễn phí này sẽ giúp bạn xóa một số phần mềm độc hại phổ biến trên máy tính.
  • ncpa.cpl: Truy cập Network Adapter
  • perfmon.msc: Nếu muốn theo dõi hiệu suất máy tính Windows của bạn và tác động của các chương trình đang chạy bạn có thể sử dụng Performance Monitor này.
  • powercfg.cpl: Windows cung cấp một loạt các tùy chọn liên quan đến năng lượng để khắc phục các vấn đề liên quan đến việc sử dụng năng lượng trên máy tính của bạn. Bạn có thể truy cập vào tất cả các tùy chọn Power Options thông qua lệnh này.
  • appwiz.cpl: Mở cửa sổ Programs and Features - nơi bạn có thể nhanh chóng cài đặt hoặc gỡ bỏ bất kỳ một chương trình nào đó.
  • devmgmt.msc/hdwwiz.cpl: Truy cập Windows Device Manager để quản lý tất cả các thiết bị phần cứng.
  • regedit: Truy cập Windows Registry - cơ sở dữ liệu phân cấp tổ chức tất cả các cấu hình và cài đặt của hệ điều hành và cài đặt các chương trình.
  • msconfig: Windows System Configuration là nơi bạn có thể chỉnh sửa các tùy chọn khác nhau như các tùy chọn Boot, Startup, Services... 
  • sysdm.cpl: Truy cập vào cửa sổ System Properties.
  • firewall.cpl: Mở cửa sổ quản lý hoặc cấu hình tường lửa Windows (Windows Firewall).
  • wuapp: Kiểm tra, quản lý và cấu hình tất cả các cài đặt liên quan đến Windows Update.
  • appwiz.cpl: Mở cửa sổ Add/Remove Program.
  • charmap: Mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím.
  • chkdsk: Sửa lỗi những file bị hỏng.
  • cleanmgr: Dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp).
  • clipbrd: Mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của Windows đang có gì.
  • control: Mở Control Panel.
  • cmd: Mở cửa sổ dòng lệnh.
  • control mouse: Mở bảng điều khiển chuột.
  • dcomcnfg: Mở bảng của những component serivices có trong Windows.
  • debug: Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly.
  • drwatson: Ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows.
  • dxdiag: Mở bảng chẩn đoán DirectX.
  • explorer: Mở Windows Explorer.
  • fontview: Công cụ xem font ở dạng đồ họa.
  • fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ.
  • ftp: Chạy chương trình FTP.
  • hostname: Cho chúng ta biết tên của máy tính.
  • hdwwiz.cpl: Mở bảng Add Hardware.
  • ipconfig: Hiển thị thông số liên quan đến card mạng.
  • logoff: Lệnh để logoff máy tính.
  • mmc: Mở bảng console quản lý của Microsoft.
  • mstsc: Sử dụng để dùng remote desktop.
  • mrc: Công cụ loại bỏ các phần mềm độc.
  • msinfo32: Công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft.
  • nbtstat: Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP.
  • nslookup: Cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ.
  • osk: Sử dụng để mở bàn phím ảo.
  • perfmon.msc: Sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình.
  • ping: Gửi dữ liệu đến 1 host/IP cụ thể.
  • powercfg.cpl: Sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy.
  • regedit: Công cụ chỉnh sửa Registry.
  • regwiz: Mở bảng Registration.
  • sfc/scannow: Sử dụng để kiểm tra file hệ thống.
  • sndrec32: Mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của Windows).
  • shutdown: Để tắt Windows.
  • spider: Mở game spider của Windows.
  • sndvol32: Chỉnh độ to của volume card âm thanh.
  • sysedit: Chỉnh sửa những file chạy khởi động.
  • taskmgr: Mở cửa sổ task manager.
  • telephon.cpl: Sử dụng để config modem.
  • telnet: Mở chương trình TELNET.
  • tracert: Dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
  • winchat: Công cụ chat của Microsoft.
  • wmplayer: Mở Windows Media Player.
  • wab: Mở cửa sổ địa chỉ của Windows.
  • winword: Sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows.
  • winipcfg: Hiển thị cấu hình của IP.
  • winver: Dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows.
  • wupdmg: Cấu hình Update của Windows.
  • write: Sử dụng để mở WordPad.
  • Access.cpl: Truy cập Control Panel.
  • Accwiz: Mở tiện ích Accessibility Wizard.
  • Control admintools: Mở Administrative Tools.
  • Acrobat: Mở Adobe Acrobat (nếu cài đặt).
  • Formdesigner: Mở Adobe Designer (nếu cài đặt).
  • Acrodist: Mở Adobe Distiller (nếu cài đặt).
  • Imageready: Mở Adobe ImageReady (nếu cài đặt).
  • Photoshop: Mở Adobe Photoshop (nếu cài đặt).
  • Wuaucpl.cpl: tự động Update.
  • Fsquirt: Mở cài đặt Bluetooth - Bluetooth Transfer Wizard.
  • Certmgr.msc: Mở quản lý chứng thư - Certificate Manager.
  • Charmap: Mở bảng ký tự - Character Map.
  • Chkdsk: Mở kiểm tra tiện ích ổ đỉa - Check Disk Utility.
  • Compmgmt.msc: ở trình quản lý máy tính - Computer Management.
  • Timedate.cpl: Mở cài đặt ngày và thời gian - Date and Time Properties.
  • Ddeshare: Mở DDE Shares.
  • Devmgmt.msc: Mở Device Manager.
  • Directx.cpl: Mở Direct X Control Panel (nếu cài đặt).
  • Dxdiag: Mở Direct X Troubleshooter.
  • Dfrg.msc: Mở phân mảnh ổ đĩa - Disk Defragment.
  • Diskmgmt.msc: Mở quản lý ổ đĩa - Disk Management.
  • Diskpart: Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa - Disk Partition Manager.
  • Control desktop: Mở trình quản lý hình nền - Display Properties.
  • Desk.cpl: Mở trình quản lý hệ thống hình ảnh trên Windows - Display Properties.
  • Control color: Quản lý màu giao diện.
  • Drwtsn32: Mở tiện ích gỡ rối hệ thống Dr. Watson System Troubleshooting Utility.
  • Verifier: Mở kiểm tra driver cho thiết bị - Driver Verifier Utility.
  • Eventvwr.msc: Mở Event Viewer.
  • Migwiz: Mở di chuyển dữ liệu và cài đặt - Files and Settings Transfer Tool.
  • Sigverif: Mở quản lý file hệ thống ký chữ ký số - File Signature Verification Tool.
  • Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh.
  • Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt).
  • Folder: Mở Folders Proprerties.
  • Control fonts: Mở điều khiển fonts.
  • Fonts: Mở file fonts.
  • Freecell: Mở trò chơi Free Cell Card Game.
  • Joy.cpl: Mở Game Controllers.
  • Gpedit.msc: Mở Group Policy Editor (XP Prof).
  • Mshearts: Mở trò chơi Hearts Card Game.
  • Helpctr: Mở trợ giúp và hỗ trợ - Help and Support.
  • Hypertrm: Mở HyperTerminal.
  • iexpress: Mở Iexpress Wizard.
  • Ciadv.msc: Mở Indexing Service.
  • icwconn1: Mở trình hướng dẫn kết nối Internet - Internet Connection Wizard.
  • iexplore: Mở trình duyệt Internet Explorer.
  • inetcpl.cpl: Mở Internet Properties.
  • inetwiz: Mở cài đặt internet - Internet Setup Wizard.
  • ipconfig /all: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Display Connection Configuration).
  • c: IP Configuration (Display DNS Cache Contents).
  • ipconfig /flushdns: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Xóa nội dung bộ nhớ đệm DNS).
  • ipconfig /release: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Giải phóng tất cả các kết nối).
  • ipconfig /renew: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Gia hạn tất cả các kết nối).
  • ipconfig /registerdns: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Hiển thị DHCP Class ID).
  • ipconfig /setclassid: Mở cấu hình IP - IP Configuration (Sửa đổi DHCP Class ID).
  • jpicpl32.cpl: Mở Java Control Panel (nếu cài đặt).
  • Control keyboard: Keyboard Properties.
  • Secpol.msc: Mở cài đặt bảo mật cục bộ - Local Security Settings.
  • Lusrmgr.msc: Mở nhóm và nười dùng cục bộ - Local Users and Groups.
  • Msaccess: Mở Microsoft Access (nếu cài đặt).
  • Excel: Mở Microsoft Excel (nếu cài đặt).
  • Frontpg: Mở Microsoft Frontpage (nếu cài đặt).
  • Moviemk: Mở Microsoft Movie Maker.
  • Mspaint: Mở Microsoft Paint.
  • Powerpnt: Mở Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt).
  • Mobsync: Mở Microsoft Syncronization Tool.
  • Winmine: Mở trò chơi Minesweeper.
  • Main.cpl: Mở cài đặt chuột - Mouse Properties.
  • Nero: Mở Nero (nếu cài đặt).
  • Conf: Mở Netmeeting.
  • Control netconnections: Mở cài đặt kết nối mạng Network Connections.
  • Netsetup.cpl: Mở Network Setup Wizard.
  • Notepad: Mở Notepad.
  • Nvtuicpl.cpl: Mở Nview Desktop Manager (nếu cài đặt).
  • Packager: Mở Object Packager.
  • Odbccp32.cpl: Mở quản trị viên nguồn dữ liệu ODBC - ODBC Data Source Administrator.
  • Ac3filter.cpl: Mở AC3 Filter (nếu cài đặt).
  • Msimn: Mở Outlook Express.
  • Pbrush: Mở Paint.
  • Password.cpl: Mở cài đặt mật khẩu - Password Properties.
  • Perfmon.msc/Perfmon: Mở công cụ giám sát hiệu suất của máy tính hoặc thiết bị Windows - Performance Monitor.
  • Dialer: Mở trình quay số điện thoại - Phone Dialer.
  • Control printers: Mở cài đặt máy in và máy fax - Printers and Faxes.
  • Printers: Mở thư mục máy in - Printers Folder.
  • Eudcedit: Mở chương trình biên tập ký tự - Private Character Editor.
  • QuickTime.cpl: Mở Quicktime (nếu cài đặt).
  • Quicktimeplayer: Mở Quicktime Player (nếu cài đặt).
  • Realplay: Mở Real Player (nếu cài đặt).
  • intl.cpl: Mở tùy chọn khu vực và ngôn ngữ - Regional Settings.
  • Regedit32: Mở cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows - Registry Editor.
  • Rasphone: Mở truy cập từ xa - Remote Access Phonebook.
  • Ntmsmgr.msc: Mở Removable Storage.
  • Ntmsoprq.msc: Mở Removable Storage Operator Requests.
  • Rsop.msc: Mở thiết lập bộ chính sách kết quả - Resultant Set of Policy (XP Prof).
  • Sticpl.cpl: Mở cài đặt máy in và máy ảnh - Scanners and Cameras.
  • Control schedtasks: Mở thiết lập chương trình chạy tự động - Scheduled Tasks.
  • Wscui.cpl: Mở dịch vụ bảo mật cho máy tính - Security Center.
  • Services.msc: Mở Windows Services.
  • Fsmgmt.msc: Mở chia sẻ file - Shared Folders.
  • Mmsys.cpl: Mở điều chỉnh âm thanh - Sounds and Audio.
  • Spider: Mở trò chơi xếp bài - Spider Solitare Card Game.
  • Cliconfg: Mở cấu hình máy SQL - SQL Client Configuration.
  • Sysedit: Mở trình chỉnh sửa cấu hình hệ thống - System Configuration Editor.
  • Sfc /scanonce: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống - System File Checker Utility (Quét một lần ở lần khởi động tiếp theo).
  • Sfc /scanboot: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống - System File Checker Utility (Quét ở mỗi lần khởi động).
  • Sfc /revert: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống - System File Checker Utility (Trả cài đặt quét về mặc định).
  • Sfc /purgecache: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống - System File Checker Utility (Xóa bộ nhớ đệm tệp).
  • Sfc /cachesize=x: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống - System File Checker Utility (Đặt Kích thước bộ nhớ cache thành kích thước x).
  • Sysdm.cpl: Mở công cụ cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản về máy tính - System Properties.
  • Tcptest: cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản, về máy máy tính.
  • Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt).
  • Nusrmgr.cpl: Mở quản lý tài khoản người dùng - User Account Management.
  • Utilman: Mở trình quản lý tiện ích - Utility Manager.
  • Wabmig: Windows Address Book Import Utility.
  • Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
  • Magnify: Mở kính lúp trên Windows - Windows Magnifier.
  • Wmimgmt.msc: Mở Windows Management Infrastructure.
  • Msmsgs: Windows Messenger.
  • Wiaacmgr: Mở Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera).
  • Syskey: Mở công cụ bảo mật hệ thống Windows - Windows System Security Tool.
  • Winver: Mở Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows).
  • Tourstart: Mở Windows XP Tour Wizard.
  1. appwiz.cpl: mở cửa sổ Add/Remove Program
  2. calc: Mở công cụ máy tính cá nhân
  3. charmap: mở bảng có các kí tự đặc biệt mà bạn sẽ cần khi không thể tìm thấy nó trên bàn phím
  4. chkdsk: sửa lỗi những file bị hỏng
  5. cleanmgr: dọn dẹp ổ cứng (bạn có thể tùy chọn ổ để dọn dẹp)
  6. clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
  7. control: mở Control Panel
  8. cmd: mở cửa sổ dòng lệnh
  9. control mouse: mở bảng điều khiển chuột
  10. dcomcnfg: mở bảng của những component serivices có trong windows.
  11. debug: công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly
  12. drwatson: ghi lại và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên windows
  13. dxdiag: mở bảng chuẩn đoán DirectX
  14. explorer: mở Windows Explorer
  15. fontview: công cụ xem font ở dạng đồ họa
  16. fsmgmt.msc: mở các folder đang chia sẻ.
  17. firewall.cpl: sử dụng để chỉnh sửa, cấu hình tường lửa
  18. ftp: chạy chương trình ftp
  19. hostname: cho chúng ta biết tên của máy tính
  20. hdwwiz.cpl: mở bảng Add Hardware
  21. ipconfig: hiển thị thông số liên quan đến card mạng
  22. logoff: lệnh để logoff máy tính
  23. mmc: mở bảng console quản lý của Microsoft
  24. mstsc: sử dụng để dùng remote desktop
  25. mrc: công cụ loại bỏ các phần mềm độc
  26. msinfo32: công cụ xem thông tin hệ thống của Microsoft
  27. nbtstat: hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức NetBIOS qua TCP/IP
  28. nslookup: cho chúng ta biết hiện tại DNS server cục bộ
  29. osk: sử dụng để mở bàn phím ảo
  30. perfmon.msc: sử dụng để cấu hình hoạt động của màn hình
  31. ping: gửi dữ liệu đến 1 host/Ip cụ thể
  32. powercfg.cpl: sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy
  33. regedit: công cụ chỉnh sửa Registry
  34. regwiz: mở bảng Registration
  35. sfc /scannow: sử dụng để kiểm tra file hệ thống
  36. sndrec32: mở Sound Recorder (trình ghi âm sẵn có của windows)
  37. shutdown: để tắt windows
  38. spider: mở game spider của windows
  39. sndvol32: chỉnh độ to của volume card âm thanh
  40. sysedit: chỉnh sửa những file chạy khởi động
  41. taskmgr: mở cửa sổ task manager
  42. telephon.cpl: sử dụng để config modem
  43. telnet: mở chương trình telnet
  44. tracert: dùng để kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
  45. winchat: công cụ chat của Microsoft
  46. wmplayer: mở Windows Media Player
  47. wab: mở cửa sổ địa chỉ của Windows
  48. winword: sử dụng để mở ứng dụng Word của Windows
  49. winipcfg: hiển thị cấu hình của IP
  50. winver: dùng để kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
  51. wupdmg: cấu hình Update của Windows.
  52. write: sử dụng để mở WordPad.
  53. Pinball: Pinball game
  54. Control Printer: Printer Folder
  55. Access.cpl: truy cập Control Panel
  56. Accwiz: Accessibility Wizard
  57. Control admintools: Administrative Tools
  58. Acrobat: Adobe Acrobat (nếu cài đặt)
  59. Formdesigner: Adobe Designer (nếu cài đặt)
  60. Acrodist: Adobe Distiller (nếu cài đặt)
  61. Imageready: Adobe ImageReady (nếu cài đặt)
  62. Photoshop: Adobe Photoshop (nếu cài đặt)
  63. Wuaucpl.cpl: tự động Update
  64. Fsquirt: Bluetooth Transfer Wizard
  65. Certmgr.msc: Certificate Manager
  66. Charmap: Character Map
  67. Chkdsk: Check Disk Utility
  68. Compmgmt.msc: Computer Management
  69. Timedate.cpl: Date and Time Properties
  70. Ddeshare: DDE Shares
  71. Devmgmt.msc: Device Manager
  72. Directx.cpl: Direct X Control Panel (nếu cài đặt)
  73. Dxdiag: Direct X Troubleshooter
  74. Dfrg.msc: Disk Defragment
  75. Diskmgmt.msc: Disk Management
  76. Diskpart: Disk Partition Manager
  77. Control desktop: Display Properties
  78. Desk.cpl: Display Properties
  79. Control color: Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
  80. Drwtsn32: Dr. Watson System Troubleshooting Utility
  81. Verifier: Driver Verifier Utility
  82. Eventvwr.msc: Event Viewer
  83. Migwiz: Files and Settings Transfer Tool
  84. Sigverif: File Signature Verification Tool
  85. Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh
  86. Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt)
  87. Folder: Folders Proprerties
  88. Control fonts: Fonts
  89. Fonts: Fonts Folder
  90. Freecell: Free Cell Card Game
  91. Joy.cpl: Game Controllers
  92. Gpedit.msc: Group Policy Editor (XP Prof)
  93. Mshearts: Hearts Card Game
  94. Helpctr: Help and Support
  95. Hypertrm: HyperTerminal
  96. iexpress: Iexpress Wizard
  97. Ciadv.msc: Indexing Service
  98. icwconn1: Internet Connection Wizard
  99. iexplore: Internet Explorer
  100. inetcpl.cpl: Internet Properties
  101. inetwiz: Internet Setup Wizard
  102. ipconfig /all: IP Configuration (Display Connection Configuration)
  103. ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
  104. ipconfig /flushdns: IP Configuration (Delete DNS Cache Contents)
  105. ipconfig /release: IP Configuration (Release All Connections)
  106. ipconfig /renew: IP Configuration (Renew All Connections)
  107. ipconfig /registerdns: IP Configuration (Display DHCP Class ID)
  108. ipconfig /setclassid: IP Configuration (Modifies DHCP Class ID)
  109. jpicpl32.cpl: Java Control Panel (nếu cài đặt)
  110. javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt)
  111. Control keyboard: Keyboard Properties
  112. Secpol.msc: Local Security Settings
  113. Lusrmgr.msc: Local Users and Groups
  114. Mrt: Malicious Software Removal Tool
  115. Msaccess: Microsoft Access (nếu cài đặt)
  116. Excel: Microsoft Excel (nếu cài đặt)
  117. Frontpg: Microsoft Frontpage (nếu cài đặt)
  118. Moviemk: Microsoft Movie Maker
  119. Mspaint: Microsoft Paint
  120. Powerpnt: Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt)
  121. Mobsync: Microsoft Syncronization Tool
  122. Winmine: Minesweeper Game
  123. Main.cpl: Mouse Properties
  124. Nero: Nero (nếu cài đặt)
  125. Conf: Netmeeting
  126. Control netconnections: Network Connections
  127. Ncpa.cpl: Network Connections
  128. Netsetup.cpl: Network Setup Wizard
  129. Notepad: Notepad
  130. Nvtuicpl.cpl: Nview Desktop Manager (nếu cài đặt)
  131. Packager: Object Packager
  132. Odbccp32.cpl: ODBC Data Source Administrator
  133. Ac3filter.cpl: Opens AC3 Filter (nếu cài đặt)
  134. Msimn: Outlook Express
  135. Pbrush: Paint
  136. Password.cpl: Password Properties
  137. Perfmon.msc: Performance Monitor
  138. Perfmon: Performance Monitor
  139. Dialer: Phone Dialer
  140. Control printers: Printers and Faxes
  141. Printers: Printers Folder
  142. Eudcedit: Private Character Editor
  143. QuickTime.cpl: Quicktime (nếu cài đặt)
  144. Quicktimeplayer: Quicktime Player (nếu cài đặt)
  145. Realplay: Real Player (nếu cài đặt)
  146. intl.cpl: Regional Settings
  147. Regedit32: Registry Editor
  148. Rasphone: Remote Access Phonebook
  149. Ntmsmgr.msc: Removable Storage
  150. Ntmsoprq.msc: Removable Storage Operator Requests
  151. Rsop.msc: Resultant Set of Policy (XP Prof)
  152. Sticpl.cpl: Scanners and Cameras
  153. Control schedtasks: Scheduled Tasks
  154. Wscui.cpl: Security Center
  155. Services.msc: Services
  156. Fsmgmt.msc: Shared Folders
  157. Mmsys.cpl: Sounds and Audio
  158. Spider: Spider Solitare Card Game
  159. Cliconfg: SQL Client Configuration
  160. Sysedit: System Configuration Editor
  161. Msconfig: System Configuration Utility
  162. Sfc /scanonce: System File Checker Utility (Scan Once At The Next Boot)
  163. Sfc /scanboot: System File Checker Utility (Scan On Every Boot)
  164. Sfc /revert: System File Checker Utility (Return Scan Setting To Default)
  165. Sfc /purgecache: System File Checker Utility (Purge File Cache)
  166. Sfc /cachesize=x: System File Checker Utility (Sets Cache Size to size x)
  167. Sysdm.cpl: System Properties
  168. Tcptest: TCP Tester
  169. Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
  170. Nusrmgr.cpl: User Account Management
  171. Utilman: Utility Manager
  172. Wabmig: Windows Address Book Import Utility
  173. Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
  174. Magnify: Windows Magnifier
  175. Wmimgmt.msc: Windows Management Infrastructure
  176. Msmsgs: Windows Messenger
  177. Wiaacmgr: Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera)
  178. Syskey: Windows System Security Tool
  179. Winver: Windows Version (hiển thị phiên bản hệ điều hành Windows)
  180. Tourstart: Windows XP Tour Wizard

Trên đây là bài viết hướng dẫn cách mở hộp thoại Run và tổng hợp các lệnh Run thông dụng trong Windows 10. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn làm việc với máy tính dễ dàng hơn. Chúc các bạn thành công!